Characters remaining: 500/500
Translation

phải lẽ

Academic
Friendly

Từ "phải lẽ" trong tiếng Việt có nghĩa là điều đó hợp lý, hợp với lẽ thông thường, thường được dùng để chỉ ra rằng một hành động, ý kiến hay quyết định nào đó đúng đắn có lý.

Định nghĩa
  • Phải lẽ: Hợp lý, hợp điều thông thường, phù hợp với lý trí hay quy tắc xã hội.
Cách sử dụng dụ
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trong một cuộc họp, nếu ai đó đưa ra ý kiến bạn thấy hợp lý, bạn có thể nói: 'Ý kiến của bạn rất phải lẽ.'"
    • "Việc tôn trọng người lớn tuổi điều phải lẽ trong văn hóa của chúng ta."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • " nhiều khó khăn, nhưng việc bảo vệ môi trường một hành động phải lẽ tất cả chúng ta cần thực hiện."
    • "Trong các mối quan hệ, sự trung thực luôn điều phải lẽ cần thiết để duy trì sự tin tưởng."
Biến thể từ liên quan
  • Phải: Có thể dùng để chỉ sự cần thiết hoặc yêu cầu.
  • Lẽ: Có thể chỉ ra quy tắc, nguyên tắc hay lý do.
Từ đồng nghĩa
  • Hợp lý: Cũng chỉ ra điều đó đúng đắn có lý.
  • Chính đáng: Thể hiện rằng một hành động hay ý kiến đủ lý do để được công nhận.
Từ gần giống
  • Phù hợp: Thể hiện sự tương thích với điều kiện hoặc hoàn cảnh.
  • Chấp nhận được: Chỉ ra điều đó có thể được chấp nhận trong xã hội không gây tranh cãi.
Chú ý
  • "Phải lẽ" thường được dùng trong ngữ cảnh đưa ra ý kiến hay quyết định, mang tính chất đánh giá cao về sự hợp lý.
  • Cần phân biệt với "phải" trong nghĩa bắt buộc hay yêu cầu, "phải lẽ" không chỉ yêu cầu còn mang ý nghĩa về tính hợp lý.
  1. Hợp điều thông thường, hợp lý.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "phải lẽ"